Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là trái cóc trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
trái cóc trong tiếng Anh
Ambarella
Cách phát âm: /'æmbə'rælə/
Loại từ: danh từ
Định nghĩa:
Ambarella: trái cóc, là một loại trái từ cây thân gỗ, trái có màu xanh lá hoặc màu vàng khi đã chín. Cóc được dùng để ăn sống hoặc có thể dùng để ép thành nước uống. Vị của cóc hơi chua và giòn thích hợp để ăn sống để đem lại nhiều dinh dưỡng hơn.
trái cóc trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sử dụng động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ”ambarella” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ “ambarella” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ take” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “ambarella” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The kind of fruit that I can not live without”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the ambarella’s nutrition”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my ambarella”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ “ambarella” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of fruit” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
trái cóc trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh
Cách phát âm
Nghĩa Tiếng VIệt
Avocado
/¸ævə´ka:dou/
Bơ
Grapefruit
/'greipfru:t/
Bưởi
Starfruit
/'stɑ:r.fru:t/
Khế
Mango
/´mæηgou/
Xoài
Pineapple
/'pain,æpl/
Dứa, thơm
Orange
/ɒrɪndʒ/
Cam
Tamarind
/'tæmərind
Me
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến trái cóc trong tiếng Anh nhé!!!
Link nội dung: https://tlpd.vn/trai-coc-trong-tieng-anh-la-gi-dinh-nghia-vi-du-anh-viet-a37635.html