Yamaha Exciter 150 RC 2019 có giá bán lẻ tại các đại lý Yamaha vào khoảng 53.500.000 triệu đồng (đã bao giấy tờ) cho tất cả các màu, bằng giá bán trong tháng 3. Tuy nhiên, với phiên bản mới nhất của Exciter 150 RC 2019 là Doxou, giá bán tại đại lý (bao giấy) tăng thêm khoảng 500.000 đồng do nhu cầu thị trường tăng.
Mức giá Exciter 150 2019 tháng 4/2019, được xem là khá hợp lý bởi một phần do những nâng cấp mới mẫu xe này đem lại cùng với việc mới ra mắt.
Yamaha Exciter 150 RC 2019.
Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Yamaha Exciter 150 tại các đại lý trong tháng 4/2019 để bạn đọc tham khảo:
Bảng giá xe Yamaha Exciter 150 tháng 4/2019 Giá xe Exciter 150 mới 2019 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Exciter 150 2019 bản Doxou mới 47.999.000 55.000.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản RC màu Cam đen 46.990.000 53.500.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản RC màu Trắng đỏ 46.990.000 53.500.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản RC màu Đen xám 46.990.000 53.500.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản RC màu Đỏ nhám 46.990.000 53.500.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản GP 47.490.000 53.500.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản Movistar 47.990.000 55.000.000 Giá xe Exciter 150 2019 đen mờ nhám 47.990.000 54.000.000 Giá xe Exciter 150 2019 bản kỷ niệm 20 năm 47.990.000 55.000.000* Giá đại lý ngoài thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng ủy nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha Exciter 150 tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
* Lưu ý: Giá xe Exciter 150 bao giấy đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Bảng giá xe máy Exciter 150 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý Yamaha khác nhau có thể khác nhau và bạn nên tham khảo giá xe Exciter 150 ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!
Thông số kỹ thuật xe Exciter 150 mới 2019
- Loại động cơ: 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
- Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn; Dung tích xy lanh: 149.7cc
- Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm
- Tỷ số nén: 10.4:1; Công suất tối đa: 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút
- Mô men cực đại: 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút
- Hệ thống khởi động: Điện; Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt
- Dung tích dầu máy: 0.95 lít; Dung tích bình xăng: 4.2 lít
- Bộ chế hòa khí: Phun xăng (1 vòi phun); Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
- Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp; Hệ thống ly hợp: Ly tâm loại ướt
- Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957
- Kiểu hệ thống truyền lực: 5 số; Loại khung: Ống thép - cấu trúc kim cương
- Kích thước bánh trước / bánh sau: 90/80-17M/C 46P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
- Phanh trước: Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm); Phanh sau: Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
- Giảm xóc trước: Ống lồng; Giảm xóc sau: Lò xo trục đơn
- Đèn trước /đèn phụ /đèn hậu: LED
- Đèn xi nhan trước/sau: LED, 12V 10Wx2/LED, 12V 10Wx2
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1.985mm x 670mm x 1.100mm
- Độ cao yên xe: 795 mm; Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe; 1,290 mm
- Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng): 117 kg; Độ cao gầm xe; 155 mm
Nguồn tham khảo: 2banh.vn