Viết về chuyến du lịch bằng tiếng Anh tổng hợp 33 mẫu cực chất có dịch kèm theo bảng từ vựng, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo trau dồi vốn kiến thức để biết cách kể về chuyến du lịch.
TOP 33 bài nói tiếng Anh về du lịch được viết rất hay với văn phong rõ ràng, dễ hiểu có thể tự học để mở rộng, nâng cao kiến thức, sẽ giúp các em luyện viết tiếng Anh và có sự chuẩn bị tốt hơn khi học. Ngoài ra các bạn xem thêm: đoạn văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước, đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích.
Từ vựng tiếng Anh về du lịch
Từ vựng tiếng Anh về du lịch đường bộ
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụbicycle (n)/ˈbʌɪsɪk(ə)l/xe đạpe.g. One of the best ways to see the countryside is to ride a bicycle.bike (n)/bʌɪk/xe đạp/xe máye.g. We rode a bike from shop to shop.bus (n)/bʌs/xe buýte.g. You can catch a bus for Seattle at the bus station.bus station (n)/bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/trạm xe buýte.g. The bus station is three blocks from here.car (n)/kɑː/xe hơie.g. You might want to rent a car when you go on vacation.lane (n)/leɪn/làn đườnge.g. Make sure to get into the left lane when you want to pass.motorcycle (n)/ˈməʊtəsʌɪk(ə)l/xe máye.g. Riding a motorcycle can be fun and exciting, but it’s also dangerous.freeway (n)/ˈfriːweɪ/đường cao tốce.g. We’ll have to take the freeway to Los Angeles.highway (n)/ˈhʌɪweɪ/xa lộe.g. The highway between the two cities is quite lovely.rail (n)/reɪl/đường sắte.g. Have you ever traveled by rail?go by rail (v)/ɡəʊ bai reɪl/đi bằng đường sắte.g. Going by rail offers the opportunity to get up and walk around as you travel.railway (n)/ˈreɪlweɪ/đường xe lửae.g. The railway station is down this street.road (n)/rəʊd/con đườnge.g. There are three roads to Denver.main road (n)/meɪn rəʊd/con đường chínhe.g. Take the main road into town and turn left at 5th Street.taxi (n)/ˈtaksi/xe taxie.g. I got in a taxi and went to the train station.traffic (n)/ˈtrafɪk/giao thônge.g. There’s a lot of traffic today on the road!train (n)/treɪn/xe lửae.g. I like riding on trains. It’s a very relaxing way to travel.tube (n)/tjuːb/xe buýte.g. You can take the tube in London.underground (n)/ʌndəˈɡraʊnd/dưới lòng đấte.g. You can take the underground in many cities throughout Europe.subway (n)/ˈsʌbweɪ/xe điện ngầme.g. You can take the subway in New York.Từ vựng về du lịch trên biển
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụboat (n)/bəʊt/thuyềne.g. Have you ever piloted a boat?cruise (n)/kruːz/tàue.g. We will stop at three destinations during our cruise through the Mediterranean.cruise ship (n)/kruːz ʃɪp/tàu du lịche.g. It’s the most elegant cruise ship in the world!ferry (n)/ˈfɛri/phàe.g. Ferries allow passengers to take their cars with them to their destination.ocean (n)/ˈəʊʃ(ə)n/đại dươnge.g. The Atlantic Ocean takes four days to cross.port (n)/pɔːt/cảnge.g. There are all kinds of commercial ships in the port.sailboat (n)/ˈseɪlbəʊt/thuyền buồme.g. The sailboat requires nothing but the wind..sea (n)/siː/biểne.g. The sea is very calm today.set sail (v)/siː seɪl/đặt buồme.g. We set sail for the exotic island.ship (n)/ʃɪp/tàu, thuyềne.g. Have you ever been a passenger on a ship?voyage (n)/ˈvɔɪɪdʒ/hành trìnhe.g. The voyage to the Bahamas took three daysĐoạn hội thoại bằng tiếng Anh về du lịch
Hương: Today’s weather is so beautiful. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
Mai: I think we should go to the beach. Tớ nghĩ chúng ta nên đi biển.
Hương: What a great idea. But I don’t have anything to go. Thật là một ý tưởng tuyệt vời. Nhưng tớ chưa có đồ đi ơi.
Mai: No problem. We will now together prepare items for the trip Không vấn đề. Bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau chuẩn bị đồ cho chuyến di
Hương: Chúng ta sẽ đến trung tâm thương mại phía trước nhé! Chúng ta sẽ đến trung tâm thương mại phía trước nhé!
Mai: I find this set very suitable for you. Tớ thấy bộ này rất hợp với cậu.
Hương: Oh. Then I will buy this set. Ồ. Vậy tớ sẽ mua bộ này.
Mai: I told my dad to send someone to pick us up.Oh! My car is here. Let’s go! Tớ đã nói với bố tớ cho người đến đón chúng ta rồi. Ồ! Xe nhà tớ đến rồi. Chúng ta đi thôi!
Hương: How much longer do we arrive? Mất bao bao nữa thì chúng ta đến nơi?
Mai: It isn’t long. About 1 hour Không lâu lắm đâu. Khoảng 1 tiếng thôi
Hương: I see the beach over there. It looks so beautiful. Tớ nhìn thấy bãi biển ở phía xa kia rồi. Trông thật đẹp.
Mai: We’ll put our stuff in our room and go to the beach to play. Chúng ta sẽ cất đồ lên phòng rồi đi ra biển chơi nhé.
Hương: Are you hungry? Let’s go eat something! Cậu có đói không? CHúng mình đi ăn gì đó nhé!
Mai: It’s fine. There is a very delicious crab vermicelli restaurant Cũng được thôi. Ở đây có nhà hàng bún riêu cua rất ngon
Hương: I also love crab vermicelli! Let’s go! Tớ cũng rất thích bún riêu cua! Cùng đi nào!
Bài nói tiếng Anh về du lịch
Viết đoạn văn về chuyến đi chơi bằng tiếng Anh
Viết về chuyến du lịch bằng tiếng Anh
Kể về một chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh
Viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh ngắn
Viết đoạn văn tiếng Anh về kì nghỉ hè ở Vịnh Hạ Long
Bài viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh
Viết về chuyến du lịch bằng tiếng Anh
Kể về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh ngắn
Kể về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh
Kể về chuyến du lịch bằng tiếng Anh
Nói về chuyến du lịch bằng tiếng Anh
Viết đoạn văn nói về chuyến du lịch bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh
Đoạn văn viết về chuyến du lịch Phú Quốc
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Hồ Chí Minh
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Nghệ An
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Ý
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Lâm Đồng
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Nha trang
Bài viết số 1
Bài viết số 2
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Sapa
Bài viết mẫu 1
Bài viết mẫu 2
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Hải phòng
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Campuchia
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Đà nẵng
Bài viết số 1
Bài viết số 2
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Cần giờ
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Sầm sơn
Đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch ở Washington DC
..........
Tải file tài liệu để xem thêm bài viết kể về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh