Việt Nam là một đất nước có tới hàng trăm dòng họ khác nhau, nhưng số lượng đông nhất chính là họ Lê . Nhiều cha mẹ chuẩn bị sinh bé năm Quý Mão 2023 đang tìm kiếm tên hay tên đẹp cho con. Cùng chuyên gia phong thủy tham khảo top 10 tên bé trai Quý Mão họ Lê ý nghĩa, độc đáo, không trùng lặp nha.
1. Cách đặt tên bé trai Quý Mão họ Lê theo phong thủy
Nếu như ngày sinh của trẻ là biểu tượng của nguồn năng lượng tự nhiên khi con sinh ra đã mang sẵn. Thì tên gọi của bé chính là sứ mệnh bé sẽ thực hiện trong suốt hành trình cuộc đời mình. Vì vậy mà tên gọi của một con người có ý nghĩa rất quan trọng cả trong phong thủy phương Đông hay thần số học phương Tây.
Chiếc tên không chỉ đơn thuần là một cách gọi, nó còn là biểu trưng sức mạnh nội lực, sứ mệnh cần thực hiện. Việc may mắn, thuận lợi hay không phụ thuộc khá nhiều vào tên có hợp phong thủy hay không.
Có nhiều cách đặt tên bé trai Quý Mão thuận theo phong thủy, theo tuổi và theo cung mệnh. Tuy nhiên tên của bé được đánh giá là hay, tốt đẹp sẽ cần phải mang ý nghĩa tích cực, tạo được thiện cảm cho người khác. Cha mẹ cũng cần tránh đặt trùng tên với người trong gia đình, tiền bối trong họ. Tên của bé cũng tránh tên khó đọc, quá dài nha ba mẹ.
2. Top 100 tên bé trai Quý Mão họ Lê đẹp nhất
-
Đặt tên bé trai Quý Mão thông minh và nhanh nhẹn
Có một bé trai kháu khỉnh, thông minh và nhanh nhẹn là điều nhiều ba mẹ mong ước. Vậy thì mọi người không thể bỏ qua những tên họ Lê này cho bé Mèo nhà mình nhé :
Lê Minh Anh
Lê Quang Mạnh
Lê Anh Minh
Lê Hoàng Minh
Lê Minh Triết
Lê Minh Tài
Lê Minh Trí
Lê Đức Tài
Lê Thành Nam
Lê Thành Long
Lê Quang Khải
Lê Quang Vinh
Lê Trấn Thành
Lê Gia Huy
Lê Đình Trung
Lê Gia Huấn
Lê Tuấn Hưng
Lê Quang Sáng
-
Đặt tên bé trai Quý Mão kiên cường khỏe mạnh
Là cha mẹ, điều mong ước lớn lao nhất chính là con cái luôn khỏe mạnh, kiên cường. Chuyên gia gợi ý ba mẹ có họ Lê nên chọn một số tên ý nghĩa cho bé 2023 dưới đây :
Lê Hải Đăng
Lê Quang Hùng
Lê Trung Sơn
Lê Hùng Cường
Lê Sơn Tùng
Lê Việt Dũng
Lê Chí Kiên
Lê Tùng Quân
Lê Đức Mạnh
Lê Gia Kiệt
Lê Anh Dũng
-
Đặt tên bé trai Quý Mão tuấn tú
Một bé trai kháu khỉnh tuấn tú là điều rất nhiều ba mẹ tự hào. Dưới đây là những tên hay cha mẹ có thể chọn cho bé để sau này con có được ngoại hình điển trai nha :
Lê Quang Vĩ
Lê Kiên Hoàng
Lê Thái Khôi
Lê Khôi Nguyên
Lê Nguyên Khôi
Lê Mạnh Khôi
Lê Quang Đăng
Lê Huy Hoàng
Lê Tuấn Tú
Lê Ngọc Long
Lê Minh Long
-
Đặt tên bé trai Quý Mão bình an may mắn
Lê Ngọc Sơn
Lê Đức Thiện
Lê Trung Quân
Lê An Khang
Lê Thành Toàn
Lê Thanh Bình
Lê Tường An
Lê Bách Ngạn
Lê Đức Bình
Lê Minh Khang
Lê Quốc Thái
Lê Bình Minh
Lê Hữu Thiện
Lê Đăng Bảo
Lê Bảo Khanh
Lê Hoàng Phi
-
Đặt tên bé họ Lê theo mong muốn tính cách
Lê Thanh Tùng : Bé trai tuổi Quý Mão tên Tùng thường là người ngay thẳng, thanh cao, sống chính trực.
Lê Anh Tuấn : Bé tuổi Mão tên Anh Tuấn sẽ có tâm hồn thánh thiện, thích làm việc tốt cho mọi người.
Lê Đức Kiên : Bé trai 2023 đặt tên Đức Kiên sẽ rất thông minh, là người có ý chí kiên định và đức độ.
Lê Thành Công : Bé trai Quý Mão được đặt tên Công Thành sẽ có ý chí hơn người, thường thông minh và dễ thành công.
Lê Hoàng Cường : Cha mẹ cũng nên đặt tên bé Mão nhà mình là Hoàng Cường, đây là một cái tên hay mang lại sự dũng cảm, gan dạ cho con.
Lê Cao Cường : Bé trai tên Cao Cường sau lớn sẽ là người có sức bền bỉ, ý chí kiên cường.
Lê Quang Hiệp : Bé tên Quang Hiệp sẽ là người hào hiệp, trượng nghĩa.
Lê Huy Hùng : Tên này cũng là một tên hay ba mẹ cân nhắc nếu sinh con năm 2023, nó mang ý nghĩa mạnh mẽ, quyết liệt.
Lê Duy Long : Bé trai tên Duy Long hàm ý sau này lớn lên sẽ luôn mạnh mẽ như rồng.
Lê Quốc Tuấn : mang hàm ý bé trai sau này tài giỏi, xuất chúng.
Lê Đức Phúc : Bé trai 2023 có đặt tên này sẽ hàm ý là người có tâm có tài khi trưởng thành.
-
Đặt tên lót ( đệm) hay cho bé trai họ Lê
Tên lót hay tên đệm cũng là điều mà nhiều bố mẹ quan tâm khi chọn tên hay cho con. Dưới đây là một số tên đệm hay khi đi cùng họ Lê :
Tên lót ( đệm) là chữ Quốc : Lê Quốc Anh, Lê Quốc Cường, Lê Quốc Bảo, Lê Quốc Đạt, Lê Quốc Huy, Lê Quốc Hưng, Lê Quốc Vương, Lê Quốc Minh.
Tên lót ( đệm) là chữ Đăng : Lê Đăng Hùng, Lê Đăng Vũ, Lê Đăng Hưng, Lê Đăng Khánh, Lê Đăng Kiên, Lê Đăng Khang.
Đặt tên bé trai có chữ đệm là Duy : Lê Duy Lâm, Lê Duy Khánh, Lê Duy Khôi, Lê Duy Khang, Lê Duy Khương.
Đặt tên bé trai có tên lót chữ Bá : Lê Bá Thắng, Lê Bá Tùng, Lê Bá Minh, Lê Bá Đạt.
Đặt tên lót có chữ Hữu : Lê Hữu Mẫn, Lê Hữu Tuệ, Lê Hữu Thanh, Lê Hữu Phước, Lê Hữu Phúc, Lê Hữu Phú.
Đặt tên bé có chữ lót là Thế : Lê Thế Bảo, Lê Thế Vinh, Lê Thế Vĩnh, Lê Thế Phong, Lê Thế Anh.
Đặt tên con có tên lót là chữ Tiến : Lê Tiến Thành, Lê Tiến Phát, Lê Tiến Dũng, Lê Tiến Minh, Lê Tiến Đạt, Lê Tiến Phúc.
Đặt tên cho bé tên đệm Xuân : Lê Xuân Trường, Lê Xuân Thành, Lê Xuân Sơn, Lê Xuân Phúc, Lê Xuân Phú, Lê Xuân Lộc.
Đặt tên bé trai có chữ lót là Phước : Lê Phước Lộc, Lê Phước Gia Huy, Lê Phước Nguyên, Lê Phước Bình.
Đặt tên bé chữ lót Trung : Lê Trung Nghĩa, Lê Trung Hiếu, Lê Trung Thành, Lê Trung Trực, Lê Trung Nguyên, Lê Trung Bảo, Lê Trung Kiên.
-
Đặt tên hay cho bé trai họ Lê có 4 chữ
Lê Bùi Thái Sơn : Tên bé với hàm nghĩa lớn lên vững vàng, mạnh mãi như ngọn núi.
Lê Vũ Chí Anh : Bé trai tinh anh, có ý chí.
Lê Đức Tùng Lâm : Hàm ý nghĩa con lớn lên có tài, bền chí, kiên trì.
Lê Bảo Minh Quân : ý nghĩa mong muốn con anh minh, công bằng, chính trực.
Lê Nhật Hải Minh : Ý nghĩa con sẽ có tâm rộng mở như đại dương bao la.
Lê Nhật Đình Phong : Bé trai có tên đẹp này thường sẽ mạnh mẽ tự do như ngọn gió, làm những điều con thích.
Lê Ngọc Gia Phúc : Tên có ý nghĩa giúp em kế thừa, phát huy phúc đức của gia đình.
Lê Hoàng Thế Hiển : Ý nghĩa cón sẽ có được sự nghiệp vững vàng, vượt trội.
Lê Hoàng Trung Tín : Ý nghĩa tên là người tín nghĩa, trung hiếu.
Lê Bá Phi Nhật : Ý nghĩa ôn hòa, quan tâm mọi người, trung thực.
Lê Bảo Kiến Văn : Ý nghĩa con có học vấn giỏi giang.
Lê Đức Anh Minh : Ý nghĩa con có đức, có tài trí hơn người.
Lê Đức Gia Huy : Ý nghĩa là chàng trai có tài làm rạng danh dòng tộc.
-
Đặt tên hay cho bé trai họ Lê có 3 chữ
Lê Thái Sơn : Ý nghĩa con thành công công danh và có tài lộc.
Lê Quốc Thái : Ý nghĩa người có tình cảm, tham vọng công danh phú quý.
Lê Đức Bảo : Ý nghĩa con là bảo bối của gia đình.
Lê Bảo Long : Ý nghĩa con mạnh mẽ, tự do như loài rồng.
Lê Công Danh : Ý nghĩa con thành công trên con đường công danh sự nghiệp.
Lê Bình An : Ý nghĩa mong con sống bình an suốt cuộc đời.
Lê Chấn Phong : Ý nghĩa con có sự quyết đoán, mạnh mẽ tài lãnh đạo.
Lê Bình Nguyên : Ý nghĩa con sống thuận lợi, vui vẻ.
Lê Duy Mạnh : Ý nghĩa con cái ngay thẳng, tài năng.
Lê Đình Quyết : Ý nghĩa quyết tâm theo đuổi ước mơ của bé tới cùng.
Lê Xuân Hiếu : Ý ngĩa bé là người con trai hiếu thảo, ngoan ngoãn.
Lê Văn Sỹ : Ý nghĩa bé trai học hành giỏi giang.
Lê Văn Khoa : Ý nghĩa con thông minh, học giỏi.
Lê Văn Anh : Ý nghĩa con thông minh Lê Tuấn Huy : Ý nghĩa con có tài được nhiều người yêu mến.
Lê Trung Tiến : Ý nghĩa con kiên định tiến về phía trước.
Lê Trọn Tín : Ý nghĩa con luôn biết giữ chữ tín.
Lê Trọng Hiếu : Ý nghĩa con đề cao, coi trọng sự hiếu thảo.
Lê Tiến Thịnh : Ý nghĩa con có cuộc sống thịnh vượng, sung túc.
Lê Thiện Vinh : Ý nghĩa con lương thiện, phú quý.
Lê Thành Nhân: Ý nghĩa con nên người.
Lê Thành Lộc : Ý nghĩa cuộc sống của con thành công, hạnh phúc, có tài lộc.
Lê Tấn Phát : Ý nghĩa mong con sung túc, phát đạt.
Lê Tấn Huy : Ý nghĩa con có sự nghiệp huy hoàng.
Lê Quốc Khánh : Ý nghĩa con là niềm tự hào của bố mẹ.
Lê Phước Thịnh : Ý nghĩa con là phước lành của gia đình.
Lê Phú Đạt : Ý nghĩa con là người giàu có, thành đạt.
Lê Phi Hùng : Ý nghĩa bé là người tài năng xuất chúng.
Lê Minh Khiêm : Ý nghĩa con luôn khiêm nhường.
Lê Minh Huy : Ý nghĩa con giỏi giang.
Lê Minh Hiếu : Ý nghĩa con sáng suốt, thông minh, hiếu lễ với cha mẹ.
Lê Minh Đức : Ý nghĩa con là phúc đức của ba mẹ.
Lê Minh Đăng : Ý nghĩa tương lai con tươi sáng.
Lê Khoa Đăng : Ý nghĩa tương lai con thành công sự nghiệp.
Lê Khải Triều : Ý nghĩa con hoạt bát vui vẻ.
Lê Huỳnh Long : Ý nghĩa con là người có ước mơ, hoài bão.
Lê Huy Thắng : Ý nghĩa con sẽ có chiến thắng huy hoàng.
Lê Hữu Trung : Ý nghĩa con hướng về lẽ phải, bảo vệ lẽ phải.
Lê Hữu Khiêm : Ý nghĩa con luôn khiêm nhường, từ tốn.
Lê Hữu Đức : Ý nghĩa con sống có đạo đức.
Lê Hùng Vương : Ý nghĩa con là nhà lãnh đạo tài ba.
Lê Hoàng Đức : Ý nghĩa con có đức có tài.
Lê Hiếu Bảo : Ý nghĩa con là bảo bối của gia đình, luôn hiếu thuận với cha mẹ.
Lê Duy Tân : Ý nghĩa con là chàng trai thông minh, lanh lợi.
Lê Duy Nam : Ý nghĩa con là nam nhân chân chính.
Lê Duy Bình : Ý nghĩa mong cả đời con bình an.
Lê Dương Huy : Ý nghĩa con có sự nghiệp rực rỡ.
Lê Đức Thắng : Ý nghĩa con là người tài đức, thành công.
Lê Đình Sang : Ý nghĩa con được nhiều người kính trọng.
Lê Đình Khương : Ý nghĩa cuộc sống của con yên ổn.
Lê Đăng Khoa : Ý nghĩa con có học vấn cao.
Lê Công Trí : Ý nghĩa con có sự công bằng, có trí tuệ.
Lê An Ninh : Ý nghĩa con trọn đời bình an.
Lê Trung Hiếu : Ý nghĩa con là đứa trẻ hiếu thảo, ngoan ngoãn.
Lê Trung Dũng : Ý nghĩa con mạnh mẽ, dũng cảm.
Lê Trung Đức : Ý nghĩa con kiên định, có phúc đức.
Lê Trọng Nghĩa : Ý nghĩa con sống có tình có nghĩa.
Lê Thiện Thanh : Ý nghĩa con lương thiện trong sáng.
Lê Thiện Tâm : Ý nghĩa là chành trai ấm áp, tốt bụng.
Lê Thiện Quang : Ý nghĩa con là ánh sáng thiện lương.
Lê Thiện Nhân : Ý nghĩa con là người lương thiện.
Lê Thế An : Ý nghĩa con bình an, may mắn.
Lê Thanh Phong : Ý nghĩa con là con gió lành.
Lê Quốc Thiên : Ý nghĩa con thành đạt.
Lê Phúc Điền : Ý nghĩa con làm việc thiện, tích phúc đức.
Lê Huy Điền : Ý nghĩa con thịnh vượng, sung túc.
Lê Duy Khoa : Ý nghĩa con là chàng trai thông minh nhanh lẹ.
Lê Đức Thông : Ý nghĩa chàng trai hiền lành, tốt bụng.
Lê Đình Phúc : Ý nghĩa chàng trai lương thiện, phúc hậu, được nhiều người yêu mến.
Lê Đăng Khôi : Ý nghĩa con được yêu mến, tỏa sáng.
Lê Bá Sơn : Ý nghĩa con vững vàng trong sự nghiệp.
Lê Bá Hoàng : Ý nghĩa chàng trai thành đạt, đem lại vẻ vang cho gia đình.
Lê Thành An : Ý nghĩa mọi việc con làm sẽ bình an, thành công.
-
Đặt tên bé trai Quý Mão họ Lê theo bảng chữ Cái :
Đặt tên bé trai chữ A : Đức An, Trường An, Thành An, Phú An, Bảo An, Tuấn Anh, Văn Anh, Đức Anh, Huỳnh Anh.
Đặt tên con theo chữ B : Đức Bảo, Gia Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Gia Bình, Thái Bình, Xuân Bách, Quang Bách, Gia Bách.
Đặt tên bé trai chữ C : Khắc Cường, Ngọc Cường,Việt Cường, Duy Công, Chí Công, Minh Công, Duy Cần.
Đặt tên con chữ D : Tuấn Dũng, Quang Dũng, Chí Dũng, Nhật Duy, Anh Duy, Hoàng Duy, Minh Dương, Thái Dương.
Đặt tên con chữ G : Hoài Giang, Đức Giang, Thành Giang, Tấn Giang, Trường Giang, Đức Gia, An Gia, Hoàng Gia, Phú Gia.
Đặt tên con chữ H : Đức Hải, Anh Hải, Thế Hải, Chấn Hưng, Mạnh Hưng, Mạnh Hùng, Nghĩa Hùng, Manh Hoàng, Huy Hoàng, Minh Huy, Mạnh Hưng, Đức Hiếu, Thế Hiếu, Gia Hiệp.
Đặt tên bé trai chữ K : Trung Kiên, Bá Kiên, Minh Khôi,Hoàng Khôi, Hoàng Khánh, An Khiêm, Gia Khiêm, Minh Khương, Tuấn Khang, Thế Khang, Đăng Khoa, Anh Khoa, Quốc Khánh, Gia Khánh.
Đặt tên bé trai chữ L : Đức Lộc, Hồng Lộc, Gia Lợi, Thành Lợi, Ngọc Long, Duy Long, Minh Long, Đức Long, Duy Linh.
Đặt tên con chữ M : Bảo Minh, Đức Minh, Tường Minh, Gia Minh, Nhật Minh, Anh Minh, Hải Minh, Đức Mạnh.
Đặt tên bé trai chữ N : Minh Nhật, Hoài Nam, Hoàng Nam, Khang Nguyên, Thế Ngọc, Minh Ngọc, Hiếu Nghĩa, Đại Nghĩa, Nhân Nghĩa, Bảo Nguyên.
Đặt tên bé trai chữ P : Gia Phú, Minh Phú, Điền Phúc,Thiên Phúc, Anh Phúc, Đăng Phong, Chấn Phong, Đình Phong, Thuận Pháp, Minh Phương, Thiên Phước, Tấn Phát.
Đặt tên bé trai chữ Q : Đăng Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Đăng Quang, Vinh Quang, Tấn Quang, Minh Quang, Bảo Quốc, Bảo Quyền.
Tên bé trai chữ S : Minh Sang, Bảo Sơn, Thái Sơn, Hoàng Sơn, Hồng Sơn, Thanh Sơn, Trường Sinh, Lâm Sanh, Minh Sang, Tấn Sang.
Đặt tên bé trai chữ T : Anh Tấn, Tuấn Tú, Trọng Thành, Chí Thanh, Thanh Tùng. Đức Toàn, Trọng Thành, Đức Thiêm, Đàm Thiên, Vĩnh Thiên.
Đặt tên bé trai chữ U : Thiên Uy, Thế Uy, Gia Uy, Khải Uy.
Đặt tên bé trai chữ V : Thái Vinh, Quang Vinh, Hồng Văn, Quốc Việt, Hoàng Việt, Bảo Việt, Anh Việt, Thế Vũ, Anh Vũ, Thiện Văn, Quang Vỹ.